າ = a ັ = ă ົ = ô ngắn ໄ (viết trước phụ âm đầu) = ay ຳ(viết ở trên và cuối) = ăm ະ = a ngắn ິ (viết trên ) =i ngắn ີ ( viết trên ) = i dài ໂ ( viết trước ) = ô dài ຸ (viết dưới ) = u ngắn ູ ( viết dưới )= u dài ໍ( viết trên )= o ngắn ແ ( viết trước ) = e ອ = o ຶ( viết trên ) = ư ngắn ື ( viết trên ) ư dài ໃ ( viết trước )= ăy ເ ( viết trước) = ê
au ເ...າ auo ເ...າະ ua ,uô ົວ ê ngắn ເັ e ngắn ແ...ະ ê ngắn ເ...ະ oa ,waວາ ia ເ...ຍ
F ຟ TH CAO ຖ KH ຄ T ຕ CH ຈ KH CAO ຂ X THẤP ຊ
PH THẤP ພ H THẤP ຮ R ຣ N CAO ໜ N THẤP ນ IÊ ຽ NH ຍ NH CAO ຫຍ D THẤP ຢ D CAO ຫຢ
B ບ L THẤP ລ L CAO VIẾT TẮT ຫຼ H CAOຫ K ກ Đດ X CAO ສ
NG ງ NG CAO ຫງ PH CAO ຜ P ປ TH THẤP ທ M THẤP ມ M CAO ໝ
V THẤP ວ V CAO ຫວ F CAO ຝ L CAO ຫລ
Những chữ cái sau có thể biến đổi khi chúng đứng sau nguyên âm
ຍ = i
ວ = o hoạc u nếu đứng sau nguyên âm i , ư, iê
ບ = p
ດ = t
ไม่มีความคิดเห็น:
แสดงความคิดเห็น